Lịch tiêm chủng
Chú thích viết tắt các loại Vắc xin
BCG
Vắc xin phòng bệnh Lao
VGB
Vắc xin phòng bệnh viêm gan B
ROTA
Vắc xin phòng bệnh tiêu chảy do Rotavirus
5in1
Vắc xin phòng bệnh Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm gan B
DPT
Vắc xin phòng bệnh Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván
a5in1
Vắc xin phòng bệnh Bạch hầu, Ho gà(vô bào), Uốn ván, Bại liệt, Hib
6in1
Vắc xin phòng bệnh Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm gan B, Hib
OPV/IPV
Vắc xin phòng bệnh Bại Liệt (uống, tiêm)
HIB
Viêm phổi và Viêm màng não mủ do Hib
FLU
Vắc xin phòng bệnh cúm
MMR
Vắc xin phòng bệnh Sởi - Quai bị - Rubella
M/MR
Vắc xin phòng bệnh Sởi và Sởi/Rubella
VAR
Vắc xin phòng bệnh Thủy Đậu
JEV1
Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản B thế hệ mới
JEV 2
Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản B cấy trên não chột ổ
HAV
Vắc xin phòng bệnh viêm gan A và viêm gan B
RAB
Vắc xin phòng bệnh Dại
MenAC
Vắc xin phòng bệnh não mô cầu 4 týp A,C,Y,W135
MenBC
Vắc xin phòng bệnh não mô cầu týp B và týp C
PCV
Vắc xin phòng bệnh viêm phổi do phế cầu khuẩn
Td/Tdap/
DTaP-I
DTaP-I
Vắc xin phòng bệnh Bạch Hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt
AT
Vắc xin phòng uốn ván
TYP
Vắc xin phòng thương hàn
CHO
Vắc xin phòng bệnh tả
HPV
Vắc xin phòng bệnh ung thư cổ tử cung
VGA
Vắc xin phòng bệnh viêm gan A
Lịch tiêm chủng Vắc xin trong TCMR
Lịch tiêm chủng Vắc xin dịch vụ
Khoảng thời gian có thể tiêm
Từ 0 tháng đến 18 tháng
Loại Vaccines
Giờ
Tháng tuổi(Th)
24h
1th
2th
3th
4th
6th
8th
9th
12th
18th
BCG
1
VGB
1
2
3
4
VGB
1
2
3
4
ROTA
1
2
3
5in1
1
2
3
4
DPT
DPT4
a5in1
1
2
3
4
6in1
1
2
3
4
OP/IPV
OP1
OP2
OP3
IPV
HIB
1
2
3
4
FLU
1
2
MMR
1
M/MR
M có dịch
M1
MR
VAR
1
2
JEV1
JECV 1
1 và 2 cách 4 tuần
JEV2
1+2
HAV
1
2
RAB
Tiêm khi bị vật cắn, cào, liếm
MenAC
1
2
MenBC
1
2
PCV
1
2
3
4
Từ 19 tháng đến 6 tuổi
Loại Vaccines
Tháng
Độ tuổi(T)
19-23th
2T
3T
4T
5T
6T
VGB
Td/Tdap/
DTap-I
DTap-I
Tdap/DTaP
5in1
a5in1
6in1
HIB
FLU
Tiêm hàng năm, đặc biệt nhóm nguy cơ cao
VAR
MMR
2
MR
JEV1
JECV 2
1 và 2 cách 4 tuần
JEV2
3
tiêm nhắc
HAV
MenAC
1+2
>2T :1
RAB
Tiêm khi bị vật cắn, cào, liếm
PCV
AT
Khi có vết thương
TYP
Bắt đầu từ 2 tuổi, nhắc lại 3 năm 1 lần
OP/IPV
CHO
1+2 cách nhau 14 ngày
Từ 7 tuổi đến 18 tuổi
Loại Vaccines
Độ tuổi(T)
7T
8T
9-10T
11-12T
13-15T
16T
17-18T
VGB
Td/Tdap/
DTap-I
DTap-I
Td
HIB
FLU
Tiêm hàng năm, đặc biệt nhóm nguy cơ cao
VAR
MMR
MR
JEV1
1 và 2 cách 4 tuần
JEV2
Tiêm nhắc lại sau mỗi 3 năm
HAV
MenAC
RAB
Tiêm khi bị vật cắn, cào, liếm
HPV
3 mũi từ 9 hoặc 10 tuổi trở lên
AT
Phụ nữ có thai lứa tuổi SĐ
CHO
TYP
Bắt đầu từ 2 tuổi, nhắc lại 3 năm 1 lần
Từ 19 tuổi trở lên
Loại Vaccines
Độ tuổi(T)
19-26T
27-49T
50-64T
Trên 65T
VGB
Tiêm phòng với người có nguy cơ cao
Td/Tdap/
DTap-I
DTap-I
FLU
Tiêm hàng năm, đặc biệt nhóm nguy cơ cao
MMR
1 - 2 liều bổ sung
VAR
JEV1
1 và 2 cách 4 tuần
VGA
HPV
Tiêm phòng 3 mũi
AT
Tiêm cho phụ nữ tuổi sinh đẻ
RAB
Tiêm theo chỉ định của bác sĩ
PCV
Tiêm phòng tối đa đến 5 tuổi
ĐIỀU KIỆN ĐẶC BIỆT
VGB | Theo lịch tiêm cơ bản, hoặc tiêm 1 liều nhắc lại theo chỉ định |
MMR | Theo lịch tiêm cơ bản hoặc liều nhắc lại theo quy định |
TD/Tdap | Theo lịch tiêm cơ bản hoặc liều nhắc lại theo quy định |
Thủy Đậu | Theo lịch tiêm cơ bản hoặc liều nhắc lại theo quy định |
HPV | Theo lịch tiêm cơ bản, lưu ý từ 10-25 tuổi (vắc xin Cervarix) hoặc từ 9-26 tuổi (vắc xin Gardasil) |
Flu | Nên tiêm nhắc vắc xin cúm mùa hàng năm vào trước mùa dịch |
MEN | Theo lịch tiêm cơ bản hay một liều tiêm nhắc lại tuổi 11-12 tuổi, nếu có nguy cơ cao, nhiễm vi khuẩn não mô cầu |
TD/Tdap | Theo lịch tiêm cơ bản hoặc liều nhắc lại theo quy định |
VGB | Theo lịch tiêm cơ bản, hoặc tiêm 1 liều nhắc lại theo chỉ định |
Flu | Nên tiêm nhắc lại 1 liều theo quy định vào bất kỳ lúc nào của thai kỳ |
VGB | Theo lịch tiêm cơ bản, hoặc tiêm 1 liều nhắc lại theo chỉ định |
Flu | Nên tiêm nhắc vắc xin cúm mùa hàng năm vào trước mùa dịch |
MMR | Theo lịch tiêm cơ bản hoặc liều nhắc lại theo quy định |
TD/Tdap | Theo lịch tiêm cơ bản hoặc liều nhắc lại theo quy định |
MEN | Theo lịch tiêm cơ bản hay một liều tiêm nhắc lại tuổi 11-12 tuổi, nếu có nguy cơ cao, nhiễm vi khuẩn não mô cầu |
Flu | Nên tiêm nhắc vắc xin cúm mùa hàng năm vào trước mùa dịch |
TD/Tdap | Theo lịch tiêm cơ bản hoặc liều nhắc lại theo quy định |
MEN | Theo lịch tiêm cơ bản hay một liều tiêm nhắc lại tuổi 11-12 tuổi, nếu có nguy cơ cao, nhiễm vi khuẩn não mô cầu |
VGB | Theo lịch tiêm cơ bản, hoặc tiêm 1 liều nhắc lại theo chỉ định |
Các vaccine trong độ tuổi --> Đến cơ quan kiểm dịch y tế quốc tế để được tư vấn và tiêm vắc xin thích hợp